Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Hitotsubashi University > Graduate School of Business Administration, School of Business Administration (KUNITACHI Campus)
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hitotsubashi University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LawhoặcSocial ScienceshoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of Business Administration, School of Business Administration (KUNITACHI Campus)hoặcLanguage and SocietyhoặcHitotsubashi University Business School, School of International Corporate StrategyhoặcGraduate School of International and Public PolicyhoặcGraduate School of Social Data Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Quốc lập
Code bưu điện | 186-8601 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1 Naka, Kunitachi-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Office of Department of Commerce & Graduate School of Business Administration |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Business Administration |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(Refer to the university website <http://www.hub.hit-u.ac.jp/eng/> for details. Application Guide download also available.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 60người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 55người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | For Business Analysis Program in Master of business administration course (General Selection), select English or Mathematics in addition to Essay. Only for Researchers Training Course (Special Selection for Foreigners) and Master of Business Administration Course (Special Selection for Foreigners), you can apply from outside of Japan. For Researchers Training Course (Special Selection for Foreigners) and Master of Business Administration Course (Special Selection for Foreigners), you must have N1 (including Level 1 before 2009) of JLPT or equivalent ability of Japanese at the application. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Researchers Training Course (Special Selection for Foreigners) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2019 , Ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 8 năm 2019 , Ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Researchers Training Course (General Selection) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2019 , Ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 8 năm 2019 , Ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Business Analysis Program in Master of Business Administration Course (General Selection) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2019 , Ngày 8 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 8 năm 2019 , Ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Business Analysis Program in Master of Business Administration Course (Special Selection for International Students) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2019 ~ Ngày 3 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 8 năm 2019 , Ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào nội dung thi |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Business Administration |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(Students who can apply for special selection must belong following institutions: A tenure employee of foreign university or governmental institution. And you can submit the statement of come back to previous job after completing the PhD. course. This statement must be issued by belonging organization. To apply for Innovation Management Program, you must have experience of working at least of 3 years.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 11người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Application for transfer to Doctoral Course (Selection of International Student), send application form from overseas by EMS. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Transfer to Doctoral Course |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 12 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Transfer to Doctoral Course (Special Selection of International Student) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 8 năm 2019 , Ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 20người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 14người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 3người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 450,800 Yên |
Ghi chú | Please confirm the details in the application guidelines for international students and make an inquiry to the International Section. The Tuition Fee: 29,700 yen for a month |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Research Program for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Research Program for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 5 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 05 năm 2019