Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Tokyo University of the Arts > Graduate School of Film and New Media
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokyo University of the Arts, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Fine ArtshoặcGraduate School of Film and New Media, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Quốc lập
Code bưu điện | 231-0005 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-44 Hon-cho, Naka-ku, Yokohama-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Graduate School of Film and New Media |
Điện thoại | 050-5525-2675 |
Fax | 045-650-6202 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Film Production, New Media, Animation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 41người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 39người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 36,000 Yên |
Tiền nhập học | 338,400 Yên |
Tiền học phí / năm | 642,960 Yên |
Ghi chú | In addition, fees of insurance and training are required. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Film and New Media Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 36,000 Yên |
Tiền nhập học | 338,400 Yên |
Tiền học phí / năm | 642,960 Yên |
Ghi chú | In addition, fees of insurance and training are required. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 9người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 427,680 Yên |
Ghi chú | In addition, payment for insurance and materials is required. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023