Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Nagoya City University > Pharmaceutical Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagoya City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Medical SciencehoặcPharmaceutical SciencehoặcGraduate school of EconomicshoặcHumanities and Social ScienceshoặcDesign and ArchitecturehoặcGraduate school of ScienceshoặcGraduate school of Nursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Công lập
Code bưu điện | 467-8601 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1 Aza Kawasumi, Mizuho-cho, Mizuho-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admissions Section, Students Affairs Division |
Điện thoại | 052-853-8020 |
Fax | 052-841-7428 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Medicinal and Life Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Before application, you must make an inquiry to a teacher whom you want take guidance.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 332,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 870,230 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program (Special recommendation) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program (General Selection, Recommendation, Special recommendation) 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program (General Selection) 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Experimental and Clinical Pharamaceutical Sciences, Medicinal and Life Sciences, Cooperative Major in Nanopharmaceutical Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Before application, you must make an inquiry to a person in charge of the academic field you hope to apply.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 332,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 4,660 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 872,460 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program (1st intake) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program (2nd intake) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program (Admission in October) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program (1st intake) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program (2nd intake) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 06 năm 2023