Pharmaceutical Science | Nagoya City University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Pharmaceutical Science | Nagoya City University(Cao học) | JPSS, trang chuyên...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Pharmaceutical Science

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagoya City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Medical SciencehoặcPharmaceutical SciencehoặcGraduate school of EconomicshoặcHumanities and Social ScienceshoặcDesign and ArchitecturehoặcGraduate school of ScienceshoặcGraduate school of Nursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Aichi  / Công lập

名古屋市立大学 | Nagoya City University

Pharmaceutical Science

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 467-8601
Địa chỉ liên hệ 1 Aza Kawasumi, Mizuho-cho, Mizuho-ku, Nagoya-shi, Aichi
Bộ phận liên hệ Admissions Section, Students Affairs Division
Điện thoại 052-853-8020
Fax 052-841-7428
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Medicinal and Life Sciences
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Before application, you must make an inquiry to a teacher whom you want take guidance.)
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 332,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 2,430 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 870,230 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2023
Phân loại hồ sơ Master's Program (Special recommendation)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 1 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 6 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 8 tháng 7 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 18 tháng 7 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Master's Program (General Selection, Recommendation, Special recommendation) 1st
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 1 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 6 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 4 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 15 tháng 8 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Master's Program (General Selection) 2nd
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 26 tháng 9 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 10 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 11 tháng 11 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 20 tháng 11 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Experimental and Clinical Pharamaceutical Sciences, Medicinal and Life Sciences, Cooperative Major in Nanopharmaceutical Sciences
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Before application, you must make an inquiry to a person in charge of the academic field you hope to apply.)
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 332,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 4,660 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 872,460 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2023
Phân loại hồ sơ Doctoral Program
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 21 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 16 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 24 tháng 8 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Doctoral Program (1st intake)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 21 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 16 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 24 tháng 8 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Doctoral Program (2nd intake)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 12 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 30 tháng 1 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 5 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2023
Phân loại hồ sơ Doctoral Program (Admission in October)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 21 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 16 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 24 tháng 8 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Doctoral Program (1st intake)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 21 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 16 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 24 tháng 8 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Doctoral Program (2nd intake)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 12 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 30 tháng 1 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 5 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 06 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học