Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Miyagi Đại học > Tohoku Bunka Gakuen University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tohoku Bunka Gakuen University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Medical Science and WelfarehoặcNgành Business and LawhoặcNgành EngineeringhoặcNgành Contemporary Sociology , thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Miyagi / Tư lập
Code bưu điện | 981-8551 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6-45-1 Kunimi, Aoba-ku, Sendai-shi, Miyagi |
Bộ phận liên hệ | Entrance Examination and PR Section, Admission Center |
Điện thoại | 0120-556-923 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 240,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 950,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 490,300 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | "Other expenses" differ to departments. Please refer to the application guidelines for the details. |
Khoa | Intelligent Information System |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Selection (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Japanese |
Ghi chú | Before applying, please make an inquiry to the Entrance Examination and PR Section of the Admission Center by the designated period. For details, please refer to the application guidelines. Subjects: Take 2 (or 3) subjects from Japanese (modern), English (excluding listening), or Mathematics (course 1). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Selection (2nd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Japanese |
Ghi chú | Before applying, please make an inquiry to the Entrance Examination and PR Section of the Admission Center by the designated period. For details, please refer to the application guidelines. Subjects: Take 2 (or 3) subjects from Japanese (modern), English (excluding listening), or Mathematics (course 1). |
Khoa | Clinical Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Selection (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Japanese |
Ghi chú | Before applying, please make an inquiry to the Entrance Examination and PR Section of the Admission Center by the designated period. For details, please refer to the application guidelines. Subjects: Take 2 (or 3) subjects from Japanese (modern), English (excluding listening), or Mathematics (course 1). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Selection (2nd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Japanese |
Ghi chú | Before applying, please make an inquiry to the Entrance Examination and PR Section of the Admission Center by the designated period. For details, please refer to the application guidelines. Subjects: Take 2 (or 3) subjects from Japanese (modern), English (excluding listening), or Mathematics (course 1). |
Khoa | Architectual Environment |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Selection (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Japanese |
Ghi chú | Before applying, please make an inquiry to the Entrance Examination and PR Section of the Admission Center by the designated period. For details, please refer to the application guidelines. Subjects: Take 2 (or 3) subjects from Japanese (modern), English (excluding listening), or Mathematics (course 1). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Selection (2nd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Japanese |
Ghi chú | Before applying, please make an inquiry to the Entrance Examination and PR Section of the Admission Center by the designated period. For details, please refer to the application guidelines. Subjects: Take 2 (or 3) subjects from Japanese (modern), English (excluding listening), or Mathematics (course 1). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 06 năm 2024