Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học > Chubu University > Contemporary Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chubu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành EngineeringhoặcNgành Business Administration and Information SciencehoặcNgành International StudieshoặcNgành HumanitieshoặcNgành Bioscience and BiotechnologyhoặcNgành Life and Health Sciences hoặcNgành Contemporary EducationhoặcNgành Science and Engineering, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 487-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1200 Matsumoto-cho, Kasugai-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admissions Center, Admission Office Division |
Điện thoại | 0568-51-5541 |
Fax | 0568-52-1156 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 280,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 720,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 424,660 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | If you are a privately financed international student with a "College Student" visa at admission, 30 % of the tuition fee will be exempted. |
Khoa | Early Childhood Education, Contemporary Education (Specialization in Contemporary Education), Contemporary Education (Specialization in Secondary Education of Japanese Language and Mathematics) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students, October Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 9 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 6 tháng 11 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 7 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Select "Japan and the World" or "Science (2 subjects from Physics, Chemistry, and Biology) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students, February Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 7 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Select "Japan and the World" or "Science (2 subjects from Physics, Chemistry, or Biology) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 01 tháng 07 năm 2024