Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học > Chukyo University > Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chukyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành PsychologyhoặcNgành Contemporary SociologyhoặcNgành LawhoặcNgành EconomicshoặcNgành ManagementhoặcNgành Policy StudieshoặcNgành EngineeringhoặcNgành Health and Sport SciencehoặcNgành Global Studies (Global Liberal Studies), thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 466-8666 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 101-2 Yagoto Honmachi, Showa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 052-835-7170 |
Fax | 052-835-7171 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 6người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 578,200 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 334,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | What is the Chukyo University Scholarship for Privately Financed International Students? The scholarship provides up to 30% of tuition for up to four years to privately-funded international students enrolled in Chukyo University with the status of residence of "College Student" in order to support their studies. Continuation of eligibility after the second year is subject to annual review. Tuition above is the actual cost after the scholarship is paid. |
Khoa | Economics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (cả nước ngoài) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Interview is the oral examination. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | You must have taken 220 points or more in the "Japanese" of EJU. If you have passed N2 or N1 of JLPT, 220 points in the "Japanese" of EJU are not required. For more details please check the admissions criteria for foreign students enrolling in 2025 (application form). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Japanese (Modern Japanese only) (60 minutes). Interview is the oral examination. See Remarks. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | Japanese (Modern Japanese only) (60 minutes), Interview (Oral Examination). The examination for the second semester (Japanese) is the same as the mark-sheet M system for all questions of the first semester of the general selection (Scope of questions: General Japanese (excluding Classics) and Modern Japanese B). You must have taken 220 points or more in the "Japanese" of EJU. If you have passed N2 or N1 of JLPT, 220 points in the "Japanese" of EJU are not required. Students applying for the second term must already have a 'College Student' visa at the time of application. For more details please check the admissions criteria for foreign students enrolling in 2025 (application form). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 18 tháng 07 năm 2024