Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học > Kinjo Gakuin University > Pharmacy
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kinjo Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành HumanitieshoặcNgành Human Life and EnvironmenthoặcNgành Global and Media StudieshoặcNgành Human ScienceshoặcNgành Pharmacy, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 463-8521 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1723 Omori, Moriyama-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 052-798-4471 |
Fax | 052-798-4473 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 1,660,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 417,300 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Membership Fee of Pharmacy Cooperation Society (370,000 yen for 6 years) is required. You can request for returning fees except for admission fee within the designated period (Admission fee is not returnable). Prolonging of payment is not acceptable. |
Khoa | Pharmacy |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 2 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 22 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, You must take Chemistry. |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 22 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | The Common Test Plus System |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 1 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 22 tháng 3 năm 2023(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Môn tự nhiên, 1 subject from Chemistry or Biology, and 1 subjects of the Common Test for University Admissions |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 07 năm 2023