Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học > Aichi Bunkyo University > Humanities
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Aichi Bunkyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Humanities, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 485-8565 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5969-3 Okusa, Komaki-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admissions and PR Center |
Điện thoại | 0568-39-6171 |
Fax | 0568-78-2240 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 20người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 37người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 28người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 61người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 61người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 540,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Tuition above is already reduced. |
Khoa | Humanities |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 29 tháng 11 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 21 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | It is preferable that applicants have Japanese proficiency equivalent to N2 level of JLPT, but you can apply without N2. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 21 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | It is preferable that applicants have Japanese proficiency equivalent to N2 level of JLPT, but you can apply without N2. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 10 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | It is preferable that applicants have Japanese proficiency equivalent to N2 level of JLPT, but you can apply without N2. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 07 năm 2024