Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > Niigata University > Medicine
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Niigata University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành HumanitieshoặcNgành LawhoặcNgành Faculty of Economic ScienceshoặcNgành SciencehoặcNgành DentistryhoặcNgành EngineeringhoặcNgành AgriculturehoặcNgành Medicine, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Quốc lập
Code bưu điện | 950-2181 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 8050 Ikarashinino-cho, Nishi-ku, Niigata-shi, Niigata |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 025-262-6079 |
Fax | 025-262-7518 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 2người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2022) |
Các khoản chi phí khác | 149,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Ghi chú | "Other expenses" shown above are approximate. (The expenses for the School of Health Sciences [There is a special entrance examination for international students] are approximately 70,000 yen.) |
Khoa | Medicine |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, For science, select two subjects from Physics, Chemistry and Biology. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | You must take the same English examination for Japanese applicants. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | Health Sciences (Nursing) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, Select "Japan and the World", or two subjects from Science. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | At the time of the interview, applicants from non-English speaking countries may be asked to demonstrate simple academic skills in English. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | Health Sciences (Radiological Technology), Health Sciences (Medical Technology) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | At the time of the interview, applicants from non-English speaking countries may be asked to demonstrate simple academic skills in English. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 06 năm 2023