Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kanagawa Đại học > Yokohama National University > College of Engineering Science
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Yokohama National University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành YOKOHAMA Socrates ProgramhoặcNgành College of EconomicshoặcNgành College of Business AdministrationhoặcNgành College of Engineering SciencehoặcNgành College of Urban ScienceshoặcNgành YOKOHAMA Global Education Program (YGEP) của Yokohama National University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Yokohama National University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Kanagawa / Quốc lập
Code bưu điện | 240-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 79-8 Tokiwadai, Hodogaya-ku, Yokohama-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Admissions Division, Academic Affairs and International Strategy Department |
Điện thoại | 045-339-3121 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 6người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 11người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 4người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 47người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 20người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Ghi chú | Examination fee of Pre-Arrival Admission is 5,000 yen. Amounts of admission fee and tuition are subject to change. |
Khoa | Department of Mechanical Engineering, Materials Science, And Ocean Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | YGEP-N1 (Examination in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | You must have taken the TOEFL iBT, TOEIC L&R or IELTS (Academic Module) administered in and after January 2022. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | TOEFL iBT, TOEIC L&R or IELTS (Academic Module) score must be submitted within the application period. For TOEFL iBT (including Home Edition and Paper Edition), the score of the Test Date score is required. Applicants must refer to the application guidelines for the number of applicants, qualifications, selection method, and so on. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | YGEP-N1 (Pre-Arrival Examination) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Submit any of the following transcripts from (1) through (3) performed in and after September 2021. (1) TOEFL iBT (including Home Edition and Paper Edition; the Test Date scores are used. (2) TOEIC L&R (3) IELTS (Academic Module) *Including IELTS Online |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Selection is conducted comprehensively with application documents, transcripts of high school, certificate of English proficiency, a video letter in Japanese, internet interview, and others. You must be able to use a computer equipped with a camera and microphone in a high-speed internet environment, because Interview is conducted in with Google Skype, etc. at your region. Interview is conducted in Japanese language within 30 minutes. |
Khoa | Department of Chemistry, Chemical Engineering and Life Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | YGEP-N1 (Examination in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chemistry and another subject from Physics and Biology |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | You must have taken the TOEFL iBT, TOEIC L&R or IELTS (Academic Module) administered in and after January 2022. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | TOEFL iBT, TOEIC L&R or IELTS (Academic Module) scores must be submitted within the application period. For TOEFL iBT (including Home Edition and Parer Edition), score of the Test Date score is required. IELTS (Academic Module) includes IELTS Online. Applicants must refer to the application guidelines for the number of applicants, qualifications, selection method, and so on. |
Khoa | Department of Mathematics, Physics, Electrical Engineering and Computer Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | YGEP-N1 (Examination in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | You must have taken the TOEFL iBT, TOEIC L&R or IELTS (Academic Module) administered in and after January 2022. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | TOEFL iBT, TOEIC L&R or IELTS (Academic Module) scores must be submitted within the application period. For TOEFL iBT (including Home Edition and Paper Edition), score of the Test Date score is required. IELTS (Academic Module) includes IELTS Online. Applicants must refer to the application guidelines for the number of applicants, qualifications, selection method, and so on. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 07 năm 2023