Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Reitaku University > Global Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Reitaku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Global StudieshoặcNgành Engineering (tentative translation), thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 277-8686 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Hikarigaoka, Kashiwa-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 04-7173-3500 |
Fax | 04-7173-3585 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 28người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 29người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 23người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 81người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 103người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 830,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Prolonging of payment of fees excluding admission fee by 8th March is possible if you submit the designated document. |
Khoa | Department of Global Studies, Department of Global Business |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 1st (in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 12 năm 2023(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Phỏng vấn, As English, results of TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. Interview will be conducted in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. |
Ghi chú | Examination fee is 25,000 yen. If you cannot submit the required results of English, please take English examination at the university. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 2nd (in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 2 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Phỏng vấn, As Japanese, EJU or JLPT (N1 or N2) will be used. As English, results of TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. Interview will be conducted in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Examination fee is 25,000 yen. If you cannot submit the required results of English or/and Japanese, please take English or/and Japanese examination at the university. Results of EJU taken in and after June 2022 will be used. Results of JLPT in July 2023 will be used. |
Khoa | Department of Global Studies, Department of Global Business |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Examination 1st (in outside of Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 1 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, As "Japanese", EJU or JLPT (N1 or N2) will be used. As "English", TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Examination fee is 10,000 yen. Results of EJU since November 2021 will be used. Results of JLPT since December 2022 will be used. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | February Examination for International Examination 2nd (in outside of Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 2 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, As "Japanese", EJU or JLPT (N1 or N2) will be used. As "English", TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | TOEFL, TOEIC or IELTS will be used. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Examination fee is 10,000 yen. Results of EJU since June 2022 will be used. Results of JLPT in July 2023 will be used. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 05 năm 2023