Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Meikai University > Dentistry
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Meikai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành DentistryhoặcNgành Khoa Van hóa và Ngôn nghoặcNgành Khoa Kinh thoặcNgành Khoa Khoa hc Bt ng snhoặcNgành Trng Qun lý Nhà hàng, Khách sn và Du lch, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 350-0283 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Keyakidai, Sakado-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Department of Dentistry Entrance Examination Office |
Điện thoại | 049-279-2852 |
Fax | 049-271-0612 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 5người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 13người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 13người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 400,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 950,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 1,212,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Tuition is 950,000 yen/year for the first year only; 1,900,000 yen/year for the second through sixth years. |
Khoa | Dentistry |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students First Term |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn, Mathematical Thinking Skills Test |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Second Term |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn, Mathematical Thinking Skills Test |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 01 tháng 07 năm 2024