Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Chiba University > Law, Politics and Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chiba University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Faculty of LettershoặcNgành Law, Politics and EconomicshoặcNgành SciencehoặcNgành School of MedicinehoặcNgành Pharmaceutical SciencehoặcNgành NursinghoặcNgành EngineeringhoặcNgành Informatics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Quốc lập
Code bưu điện | 263-8522 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-33 Yayoi-cho, Inage-ku, Chiba-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Division for Faculties of Human Society |
Điện thoại | 043-290-2350 |
Fax | 043-290-2356 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 10người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 6người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 19người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 13người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 642,960 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 9,380 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Other Expenses are the insurance premiums for the Accident and Accident Insurance for Student Education and Research and the Inbound Insurance Premium Type A. If you choose inbound insurance type B, the fee will be 40,710 yen. Details will be announced at the time of enrollment procedures. In the event that the admission fee, tuition fee, or Student Education and Research Accident Insurance fee are revised, the new fees will be applied from the time of revision. |
Khoa | Law, Politics and Economics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi tháng 6 năm 2024 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | EJU standard scores: 338 or higher in Japanese, 150 or higher in "Japan and the World", and 150 or higher in Mathematics Course 1 or 2. During the interview, an oral examination on the basic academic skills required for university education will be conducted. For details, be sure to check the "Admission Guideline" or "Application Guideline for Privately Financed International Students". |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 07 năm 2024