Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kumamoto Đại học > Prefectural University of Kumamoto > Environmental & Symbiotic Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Prefectural University of Kumamoto, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LettershoặcNgành Environmental & Symbiotic ScienceshoặcNgành Administrative Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kumamoto / Công lập
Code bưu điện | 862-8502 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-1-100 Tsukide, Higashi-ku, Kumamoto-shi, Kumamoto |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 096-321-6610 |
Fax | 096-383-2364 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admission Fee: 207,000 yen for residents in Kumamoto prefecture 414,000 yen for residents in outside of Kumamoto prefecture |
Khoa | Division of Environmental Resources, Department of Environmental & Symbiotic Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Tiểu luận, Phỏng vấn, Select 2 subjects from Mathematics, Physics, Chemistry and Biology. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | Division of Human Habitat, Department of Environmental & Symbiotic Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | Division of Food & Health Environmental Sciences, Department of Environmental & Symbiotic Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Tiểu luận, Phỏng vấn, Chemistry, Biology |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 18 tháng 07 năm 2024