Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > The University of Kitakyushu > Foreign Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về The University of Kitakyushu, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Foreign StudieshoặcNgành Economics and Business AdministrationhoặcNgành HumanitieshoặcNgành LawhoặcNgành Environmental Engineering, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Công lập
Code bưu điện | 802-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-2-1 Kitagata, Kokuraminami-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions and Research Support Division, Admissions Section |
Điện thoại | 093-964-4022 |
Fax | 093-964-4020 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 2người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 423,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 141,260 Yên (Niên khóa 2024) |
Ghi chú | Admission fee is different from the applicants who reside Kitakyushu city. For details, refer to the application guidelines. |
Khoa | English |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 11 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Essay in Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Môn tổng hợp, Japanese (Mark sheet) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | The applicant's score on the Essay in Japanese and the interview will be calculated and the total score will be used as the basis for a comprehensive evaluation to determine acceptance or rejection. EJU and TOEFL or TOEIC scores will be used as reference for the interview. Past exam questions from the university's own examinations are available for viewing only. The deadline for application procedures is 2/22 for applicants residing abroad. |
Khoa | Chinese |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 11 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Môn tổng hợp, Japanese (Mark sheet, Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Interview and EJU scores will each be scored, and the total score will be used as the basis for a comprehensive evaluation to determine acceptance or rejection. TOEFL or TOEIC score will be used as a reference for the interview. The statement of reasons for applying for admission will also be included in the interview evaluation. Past university-specific examinations are available for viewing only. The deadline for admission procedures is 2/22 for applicants residing abroad. |
Khoa | International Relations |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 11 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Môn tổng hợp, Japanese (Mark sheet, Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | The interview, TOEFL or TOEIC score, and EJU score will each be scored, and the total score will be used as the basis for a comprehensive evaluation to determine acceptance or rejection. The statement of reasons for applying for admission will also be included in the interview evaluation. Past exam questions from the university's own examinations are available for viewing only. The deadline for admission procedures is 2/22 for applicants residing overseas. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 07 năm 2023