Food and Nutritional Sciences | University of Shizuoka | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Food and Nutritional Sciences | University of Shizuoka | JPSS, trang chuyên v...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Food and Nutritional Sciences

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Shizuoka, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành Food and Nutritional ScienceshoặcNgành International RelationshoặcNgành Administration and Informatics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Đại học Shizuoka  / Công lập

静岡県立大学 | University of Shizuoka

Food and Nutritional Sciences

  • Mục thông tin tuyển sinh
Code bưu điện 422-8526
Địa chỉ liên hệ 52-1 Yada, Suruga-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka
Bộ phận liên hệ Admission Office, Student Affair Section
Điện thoại 054-264-5007
Fax 054-264-5199
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh
Số lượng tuyển sinh Một vài người (Niên khóa 2024)
Số người thi tuyển 0người (Niên khóa 2023)
Số người trúng tuyển 0người (Niên khóa 2023)
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) 0người (Niên khóa 2023)
Số du học sinh tư phí của trường 0người (Niên khóa 2023)
Tiền đăng ký dự thi 17,000 Yên (Niên khóa 2023)
Tiền nhập học 366,600 Yên (Niên khóa 2023)
Tiền học phí / năm 535,800 Yên (Niên khóa 2023)
Các khoản chi phí khác 96,730 Yên (Niên khóa 2023)
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí Không thể được
Ghi chú Admission fee for applicants in Shizuoka Prefecture: 141,000 yen
(Person or his/her spouse or first-degree relative having lived in Shizuoka Prefecture for at least one year as of the first day of the month containing the date of the application for admission.
The address will be verified by a certificate of residence (Juminhyo).)
Khoa Food and Life Sciences, Nutritional and Life Sciences, Environmental and Life Sciences
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh Thượng tuần tháng 8
Đề thi tuyển sinh cũ Cần liên hệ
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) Nhập học tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Selection for privately financed international students
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 12 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 5 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 25 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 3 năm 2024
Hạn nhận hồ sơ nhập học Ngày 15 tháng 3 năm 2024
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài Có thể được
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi Cần
Môn thi tuyển riêng của trường đại học Môn tự nhiên, Phỏng vấn, For Science, please take Basic chemistry and Chemistry
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022
Thi tiếng Anh TOEFL or TOEIC (385 points or higher)
Điều kiện điểm TOEFL _iBT Trên 39 điểm
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Không cần

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 07 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học