Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ehime Cao học > Ehime University > Graduate School of Humanities and Social Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ehime University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Social ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate school of MedicinehoặcScience and EngineeringhoặcAgriculturehoặcThe United Graduate School of Agricultural Sciences, Ehime University, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ehime / Quốc lập
Code bưu điện | 790-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3 Bunkyo-cho, Matsuyama-shi, Ehime |
Bộ phận liên hệ | Educational Support Division, Social Innovation Faculty Team |
Điện thoại | 089-927-9019 |
Fax | 089-927-8176 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Law and Letters Law and Politics, Division of Law and Letters Humanities, Division of Industrial Systems Management and Innovation Economics and Management, Division of Industrial Systems Management and Innovation Environment and Resource Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 9người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 9người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 346,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 431,400 Yên |
Ghi chú | Monthly: 28,900 yen (per semester: 173,400 yen) Graduates of our university: Monthly: 14,400 yen (per semester: 86,400 yen) Payment must be made in a lump sum each semester. Applications by mail are not accepted. The applicant or a representative must submit the documents in person. For those wishing to enroll in months other than April or October, applications are accepted at any time, but documents must be submitted at least three months before the desired enrollment date. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | "Research Students" for International Students of Graduate School of Ehime University (Personal application) |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Thường xuyên tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xét tuyển |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | "Research Students" for International Students of Graduate School of Ehime University (Application by agents) |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 6 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Thường xuyên tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xét tuyển |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 6người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 28,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Auditors - Examination fee: Free - Admission fee: Free - Tuition fee: 5,000 yen per credit Non-degree Students - Examination fee: 9,800 yen - Admission fee: 28,200 yen (Free for graduates of our university) - Tuition fee: 14,400 yen per credit (7,200 yen per credit for graduates of our university) * Applications by mail are not accepted. The applicant must submit the documents in person. * Auditors must have a "Student" residence status and a period of stay that exceeds the audit period. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 07 năm 2024