Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Akita Cao học > Akita University of Art > Transdisciplinary Arts
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Akita University of Art, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Transdisciplinary Arts, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Akita / Công lập
Code bưu điện | 010-1632 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 12-3 Arayaokawa-machi, Akita-shi, Akita |
Bộ phận liên hệ | Student Affairs Office |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Transdisciplinary Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữHoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 11người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 17,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 42,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,001,230 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Recommendation |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Transdisciplinary Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 17,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 962,420 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2023