Education | Shiga University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Education | Shiga University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du họ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Education

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shiga University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EducationhoặcEconomicshoặcData Science , thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Shiga  / Quốc lập

滋賀大学 | Shiga University

Education

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 520-0862
Địa chỉ liên hệ 2-5-1 Hiratsu, Otsu-shi, Shiga
Bộ phận liên hệ Admission Office, Graduate School of Education
Điện thoại 077-537-7711
Fax 077-537-7840
Đặc điểm khoa nghiên cứu Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh cao học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 441,000 Yên
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh đại học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 441,000 Yên
Khoá đào tạo Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học)
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Tư cách dự tuyển Liên hệ để biết thêm chi tiết
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 28,200 Yên
Tiền học phí / năm 14,800 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Price of Tuition above is for 1 credit.
Khoá đào tạo Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học)
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Tư cách dự tuyển Liên hệ để biết thêm chi tiết
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 3người
Trong đó số du học sinh tư phí 3người
Trong đó số du học sinh trao đổi 3người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 28,200 Yên
Tiền học phí / năm 14,800 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Price of Tuition above is for 1 credit.
Khoá đào tạo Khóa đào tạo học vị chuyên ngành
Chuyên ngành Advanced Professional Development for Teachers
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Tư cách dự tuyển Liên hệ để biết thêm chi tiết
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 1người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 31,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 848,800 Yên
Ghi chú Admission fee and tuition are subject to change.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ July Exam
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 5 tháng 7 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 10 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 7 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 7 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ October Exam
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 4 tháng 10 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 16 tháng 10 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 28 tháng 10 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 10 tháng 11 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 08 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học