Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkaido University of Science > Graduate School of Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkaido University of Science, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Pharmaceutical ScienceshoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate School of Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Tư lập
Code bưu điện | 006-8585 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 15-4-1 Maeda7jo, Teine-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 011-688-2381 |
Fax | 011-688-2392 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Information Engineering, Architecture , Civil and Environmental Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Prior approval from academic advisor is required (Consultation with the university is possible if necessary)) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 760,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 53,300 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,013,300 Yên |
Ghi chú | The Admissions Office will conduct a preliminary screening of applicants' eligibility, so please contact the Admissions Office at least one month prior to the start of the application process for details. If the number of sucssesful applicants is full in the first examination, the second examination may not be held. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program General Entrance Examination [First] |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program General Entrance Examination [Second] |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Master's program Entrance examination for Adult [First] |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Master's program Entrance examination for Adult [Second] |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Prior approval from academic advisor is required (Consultation with the university is possible if necessary)) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 760,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 53,300 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,013,300 Yên |
Ghi chú | The Admissions Office will conduct a preliminary screening of applicants' eligibility, so please contact the Admissions Office at least one month prior to the start of the application process for details. The number of applicants for the general entrance examination for the Doctoral Course includes examinations for Working Adults. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program General Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program for Working Adults |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 07 năm 2023