Physical Education | National Institute of Fitness and Sports in Kanoya(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Physical Education | National Institute of Fitness and Sports in Kanoya(Cao h...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Physical Education

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về National Institute of Fitness and Sports in Kanoya, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Physical Education, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Kagoshima  / Quốc lập

鹿屋体育大学 | National Institute of Fitness and Sports in Kanoya

  • Physical Education

Physical Education

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 891-2393
Địa chỉ liên hệ 1 Shiromizu-cho, Kanoya-shi, Kagoshima
Bộ phận liên hệ Admissions Office
Điện thoại 0994-46-4869
Fax 0994-46-2533
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Physical Education, Joint Master's Program in International Development and Peace through Sport
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 3người
Trong đó số du học sinh tư phí 3người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 4,430 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 822,230 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Major of Physical Education: There is special selection of international students.
Major of Joint Master's Program in International Development and Peace through Sport: There is NOT special selection of international students.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students (Major of Physical Education)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 19 tháng 8 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 18 tháng 9 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 10 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 10 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Joint Master's Program in International Development and Peace through Sport
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 26 tháng 7 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 8 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 8 năm 2024
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 9 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 4 tháng 10 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Physical Education, Joint Doctoral Program in Advanced Physical education and Sports for Higher Education
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 2người
Trong đó số du học sinh tư phí 2người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 5,620 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 823,420 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Major of Physical Education
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 19 tháng 8 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 18 tháng 9 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 23 tháng 10 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 10 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Joint Doctoral Program in Advanced Physical education and Sports for Higher Education
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 26 tháng 7 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 8 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 8 năm 2024
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 9 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 4 tháng 10 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh cao học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Các điều khác(You are required to fill out an application form in Japanese. The term for research is 1 year. However, it is able to prolong for another 1 year after the permission. )
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 441,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Phân loại hồ sơ Research Student
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh đại học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp cấp 3 trở lên
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Các điều khác(You are required to fill out an application form in Japanese. The term for research is 1 year. However, it is able to prolong for another 1 year after the permission.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 2người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 441,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Khoá đào tạo Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học)
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Các điều khác(You are required to fill out an application form in Japanese.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 1người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 28,200 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tuition: 14,800 yen for 1 unit
Khoá đào tạo Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học)
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp cấp 3 trở lên
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Các điều khác(You are required to fill out an application form in Japanese.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 1người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 28,200 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tuition: 14,800 yen for 1 unit

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 06 năm 2024

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học