Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học ngắn hạn > College of Nagoya Women's University > Department of Early Childhood Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về College of Nagoya Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Department of Applied Life StudieshoặcNgành Department of Early Childhood Education, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 467-8610 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-40 Shioji-cho, Mizuhoku-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 052-852-9772 |
Fax | 052-852-9769 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 685,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 457,450 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Among school fee, tuition fee and other expense for 2 years of Education Course is different from 3 years of Education Course. ( Above are detail of 2 years of Education Course. For detail, please refer to application guideline) |
Khoa | 2-year Education Course, 3-year Education Course |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special examination 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 11 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 4 tháng 12 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Interview will be conducted to check if you are eligible to apply. Please make an inquiry to Admission and PR Office before application. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special examination 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 2 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | Interview will be conducted to check if you are eligible to apply. Please make an inquiry to Admission and PR Office before application. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 09 tháng 07 năm 2020