Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học ngắn hạn > Nishi-Nippon Junior College > Department of Landscape Architecture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nishi-Nippon Junior College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Department of Business LawhoặcNgành Department of Landscape ArchitecturehoặcNgành Department of Social WelfarehoặcNgành Department of Health and Sports CommunicationhoặcNgành Department of Media Promotion, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 810-0066 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-3-1 Fukuhama, Chuo-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 092-721-1152 |
Fax | 092-721-1536 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2018) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2017) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2017) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2018) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2018) |
Tiền đăng ký dự thi | 28,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Tiền học phí / năm | 570,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Các khoản chi phí khác | 538,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | In some cases, 220,000 yen of tuition fee will be reduced by procedures of privately financed international students. You must have Japanese proficiency equivalent to N2 of JLPT. There is a designation for age. |
Khoa | Landscape Architecture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Examination in Japan: Special Entrance Examination for International Students Spring 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 1 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must have Japanese proficiency equivalent to N2 of JLPT. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Examination in Japan: Special Entrance Examination for International Students Spring 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must have Japanese proficiency equivalent to N2 of JLPT. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Examination in Japan: Special Entrance Examination for International Students Spring 3rd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 3 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần dự thi (không quy định mức độ cấp mấy) |
Ghi chú | You must have Japanese proficiency equivalent to N2 of JLPT. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 06 năm 2020