Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học ngắn hạn > Shukutoku University Junior College > Health and Welfare Department
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shukutoku University Junior College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Health and Welfare DepartmenthoặcNgành Child Science Department, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 174-0063 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-29-3 Maeno-cho, Itabashi-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center Tokyo Office |
Điện thoại | 03-3966-7637 |
Fax | 03-3966-6579 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 4người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 4người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 4người (Niên khóa 2021) |
Số du học sinh tư phí của trường | 4người (Niên khóa 2021) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 870,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 22,430 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Tuition: 870,000 yen to 935,000 yen Maintenance fee: 200,000 yen Other expenses: 22,430 yen to 22,750 yen |
Khoa | Course of Social Welfare, Course of Medical Secretary, Course of Nursing Care |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 10 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 11 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 1 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students 3rd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 08 năm 2021