Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Kyushu International University > Contemporery Business
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyushu International University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LawhoặcNgành Contemporery Business, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 805-8512 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-6-1 Hirano, Yahatahigashi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 093-671-8916 |
Fax | 093-671-8995 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 25người (Niên khóa 2020) |
Số người thi tuyển | 84người (Niên khóa 2019) |
Số người trúng tuyển | 35người (Niên khóa 2019) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 137người (Niên khóa 2018) |
Số du học sinh tư phí của trường | 137người (Niên khóa 2018) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Tiền nhập học | 100,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Các khoản chi phí khác | 338,050 Yên (Niên khóa 2018) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | We have prolonging system for payment of fees after admission. We also have reduction system for payment of tuition fee of international students (record of 2019). |
Khoa | Department of Regional Economics, Department of Internaional Social Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 11 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2019 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 17 tháng 1 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | You must at least get 250 points at Japanese of EJU, pass N2 of JLPT, or have equivalent Japanese ability. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students (2nd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | You must at least get 250 points at Japanese of EJU, pass N2 of JLPT, or have equivalent Japanese ability. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 06 năm 2019