Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamaguchi Đại học > University of East Asia > Art
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of East Asia, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Allied Health ScienceshoặcNgành ArthoặcNgành Human Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamaguchi / Tư lập
Code bưu điện | 751-8503 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1 Ichinomiyagakuen-cho, Shimonoseki-shi, Yamaguchi |
Bộ phận liên hệ | PR & Admissions Office |
Điện thoại | 083-257-5151 |
Fax | 083-256-1485 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 58người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 32người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 144người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 144người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 20,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 240,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 840,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 426,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Amounts of fees for one year are 660,300 yen to 713,300 yen by the reduction system for international students. Amounts differ to departments and courses. |
Khoa | Art and Design, Total Beauty |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 11 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 1 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần dự thi (không quy định mức độ cấp mấy) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần dự thi (không quy định mức độ cấp mấy) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần dự thi (không quy định mức độ cấp mấy) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 05 năm 2020