Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Đại học Edogawa > Khoa Thông tin truyền thông
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Đại học Edogawa, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành SociologyhoặcNgành Khoa Thông tin truyền thông, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 270-0198 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Chiba-ken Nagareyama-shi Komagi 474 |
Bộ phận liên hệ | Phòng Tuyển sinh |
Điện thoại | 0120-440-661 |
Fax | 04-7153-4596 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 3người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 3người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 14người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 14người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 329,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Ghi chú | 〇Chế độ miễn giảm Học phí cho Du học sinh nước ngoài của Trường đại học Edogawa. Chế độ miễn giảm học phí áp dụng cho tất cả Du học sinh nước ngoài du học tự phí, Trường so sánh mức học phí của sinh viên trong nước và có ưu đãi như sau: ・Tiền nhập học miễn giảm 120,000JPY(Năm học đầu) ・Tiền xây dựng miễn giảm 100,000JPY(Học kỳ sau của mỗi năm học) Ngoài ra, đối với các Du học sinh du học tự phí gặp khó khăn về kịnh tế, trường sẽ dựa theo hồ sơ làm thủ tục của sinh viên và miễn giảm học phí cho những sinh viên có kết quả học tập vượt tiêu chuẩn. Trường sẽ thông báo về cách làm thủ tục vào khoảng tháng 6 hàng năm. ・Học phí miễn giảm 210,000JPY(Học kỳ sau của mỗi năm học) |
Khoa | Mass Communication, Bộ môn Văn hóa thông tin |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Gửi cùng hồ sơ tuyển sinh |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students, Part 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants must have either level N2 or above on the Japanese Language Proficiency Test (JLPT) or at least 200 points (combined in Japanese – "reading comprehension", "listening comprehension and listening-reading comprehension") on the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students, Part 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 4 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants must have either level N2 or above on the Japanese Language Proficiency Test (JLPT) or at least 200 points (combined in Japanese – "reading comprehension", "listening comprehension and listening-reading comprehension") on the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 01 tháng 04 năm 2024