Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > The University of Kitakyushu > Environmental Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về The University of Kitakyushu, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Foreign StudieshoặcNgành Economics and Business AdministrationhoặcNgành HumanitieshoặcNgành LawhoặcNgành Environmental Engineering, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Công lập
Code bưu điện | 808-0135 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Hibikino, Wakamatsu-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 093-695-3340 |
Fax | 093-695-3358 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 28người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 12người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 43người (Niên khóa 2022) |
Số du học sinh tư phí của trường | 44người (Niên khóa 2022) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 423,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 131,260 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admission fee above is for those who live in outside of Kitakyushu city. |
Khoa | Chemical and Environmental Engineering, Mechanical Systems Engineering, Information and System Engineering, Architecture, Life and Environmental Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 11 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Oral examination (in some cases) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, For Department of Life and Environmental Engineering, please select 2 subjects of Science. For other Departments, please take Physics and Chemistry. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023