Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Okayama Đại học ngắn hạn > Chugoku Junior College > Department of Information Business (temporary translation)
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chugoku Junior College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Department of Integrated Life (temporary translation)hoặcNgành Department of Childcare (temporary translation)hoặcNgành Department of Information Business (temporary translation), thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Okayama / Tư lập
Code bưu điện | 701-0197 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 83 Niwase, Kita-ku, Okayama-shi, Okayama |
Bộ phận liên hệ | Recruitment & PR Section |
Điện thoại | 086-293-0541 |
Fax | 086-293-3993 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2019) |
Số người thi tuyển | 14người (Niên khóa 2018) |
Số người trúng tuyển | 14người (Niên khóa 2018) |
Tiền học phí / năm | 205,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Các khoản chi phí khác | 380,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Ghi chú | In case of resigning after completing enrollment procedure, School fees other than Admission Fee might be refunded if you submit a prescribed notice of resigning admission with the letter of Acceptance by 31st March, 2018 to Admission & PR Office. |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for International Students (General) 1st intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Ghi chú | 日本語能力検定試験N3以上の合格証明書(日本国際教育支援機構)、または日本留学試験成績証明書(日本学生支援機構) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for International Students (General) 2nd intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 2 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2019 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Ghi chú | Certificate of eligibility for Japanese Language Proficiency Test N3 or higher (Japan International Education Support Organization) or EJU Examination Report (Japan Student Services Organization) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 05 năm 2018