Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Hiroshima University > Graduate School of Advanced Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hiroshima University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Biomedical and Health ScienceshoặcGraduate School of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Integrated Sciences for LifehoặcGraduate School of Innovation and Practice for Smart SocietyhoặcPhoenix Leader Education Program (Hiroshima Initiative) for Renaissance from Radiation DisasterhoặcGraduate School of Humanities and Social Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Quốc lập
Code bưu điện | 739-8527 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-4-1 Kagamiyama, Higashi-Hiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Support Section, Field of Engineering |
Điện thoại | 082-424-7505 |
Fax | 082-422-7039 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Advanced Science and Engineering, Mathematics Program, Physics Program, Earth and Planetary Systems Science Program, Chemistry Program, Applied Chemistry Program, Chemical Engineering Program, Electrical, Systems, and Control Engineering Program, Mechanical Engineering Program, Transportation and Environmental Systems Program, Architecture Program, Civil and Environmental Engineering Program, Informatics and Data Science Program, Quantum Matter Program, Transdisciplinary Science and Engineering Program, Smart Innovation Program, Joint International Master's Programme |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 189người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 173người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Residents in outside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 ~ Ngày 6 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Residents in Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 , Ngày 26 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Advanced Science and Engineering, Mathematics Program, Physics Program, Earth and Planetary Systems Science Program, Chemistry Program, Applied Chemistry Program, Chemical Engineering Program, Electrical, Systems, and Control Engineering Program, Mechanical Engineering Program, Transportation and Environmental Systems Program, Architecture Program, Civil and Environmental Engineering Program, Informatics and Data Science Program, Quantum Matter Program, Transdisciplinary Science and Engineering Program, Smart Innovation Program |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 184người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 117người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Residents in Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 7 năm 2023 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Residents in outside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 ~ Ngày 6 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Residents in Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 ~ Ngày 2 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2023