Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Nagoya University of Arts and Sciences > Graduate school of Nutritional Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagoya University of Arts and Sciences, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Nutritional ScienceshoặcGraduate school of Madia and DesignhoặcGraduate school of Child Care, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 470-0196 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 57 Takenoyama, Iwasaki-cho, Nisshin-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Administration Office, Graduate School |
Điện thoại | 0561-75-2880 |
Fax | 0561-73-8539 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master course of Nutritional Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 765,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 190,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,055,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 2nd term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Doctor Course of Nutritional Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 765,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 190,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,055,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 2nd term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 06 năm 2020