Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Aichi Sangyo University > Formative Design
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Aichi Sangyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Formative Design, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 444-0005 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 12-5 Harayama, Okacyo, Okazaki-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 0564-48-4804 |
Fax | 0564-48-4541 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Architectonics major, Design study major |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 19người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết "Other Expenses" Architectonics major: 200,000 yen for education enhancement fee. 50,000 yen for training fee. Design study major: 300,000 yen for education enhancement fee. 50,000 yen for training fee. "Sum of required amounts of fees at the 1st year" Architectonics major: 900,000 yen Design study major: 1,000,000 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Selection of admission with recommendation (International Students) 1st term A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Selection of admission with recommendation (International Students) 1st term B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 1 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 1 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 3 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 06 năm 2019