Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Chukyo University > Graduate School of Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chukyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LettershoặcGraduate School of Health and Sport ScienceshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of SociologyhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of Engineering hoặcGraduate School of ManagementhoặcGraduate School of PsychologyhoặcGraduate School of World Englsihes, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 466-8666 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 101-2 Yagoto-honmachi, Showa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office, Educational Affairs Section |
Điện thoại | 052-835-9863 |
Fax | 052-835-8683 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Economics, Policy Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(For spring admission, if you reside in outside of Japan, you can take only 1st intake.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 440,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 200,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 840,000 Yên |
Ghi chú | - The first year total cost does not include the examination fee. - All expenses are for students enrolled in 2020. The cost may vary depending on the conditions. - For foreign students, 30% of the tuition fee will be exempted from the tuition fee for the Master's Course for 2 years after admission. - Only for Major of Economics, the entrance examination for admission at autumn will be conducted. |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for admission at autumn (only for Major of Economics) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 6 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st (only for Major of Economics) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 6 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st round (for Major of Economics (only applicants residing in outside of Japan) and Major of Policy Studies) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 2nd round (for Major of Economics and Major of Policy Studies) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Economics, Policy Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(For spring admission, if you reside in outside of Japan, you can take only 1st intake.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 400,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 150,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 750,000 Yên |
Ghi chú | - The first year total cost does not include the examination fee. - All expenses are for students enrolled in 2020. The cost may vary depending on the conditions. - For foreign students, 30% of the tuition fee will be exempted from the tuition fee for the Doctoral Course for 2 years after admission. Only for Major of Economics, the entrance examination for admission at autumn will be conducted. |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for admission at autumn (only for Major of Economics) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 6 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st round (only for Major of Economics, and International students who reside in outside of Japan). |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 6 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st round (for Major of Economics and Major of Policy Studies, and only for the International students who Applicants who reside in outside of Japan.) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st round (for Major of Economics and Major of Policy Studies) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 06 năm 2020