Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Teikyo University > Graduate School of Health Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Teikyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of MedicinehoặcLiberal ArtshoặcEconomicshoặcLawhoặcGraduate School of Pharma-SciencehoặcGraduate School of Science and EngineeringhoặcGraduate School of Medical Care and TechnologyhoặcTeacher TraininghoặcGraduate School of Public HealthhoặcLanguages and CultureshoặcGraduate School of Health Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 836-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6-22 Misaki-machi, Omuta-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office |
Điện thoại | 0944-57-8333 |
Fax | 0944-55-7703 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Radiological Sciences, Division of Nursing |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(As a principle, you must have or be expected to have a licence which is designated by the major. ) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 180,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 982,790 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết 2,790 yen is required for insurance only at the first year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 10 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 3 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Radiological Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(As a principle, you must have or be expected to have a licence which is designated by the major. ) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 180,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 984,150 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết 4,150 yen is required for insurance only at the first year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 10 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 3 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 09 năm 2019