Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Showa Pharmaceutical University > Research Division in Pharmacy and Pharmaceutical Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Showa Pharmaceutical University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Research Division in Pharmacy and Pharmaceutical Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 194-8543 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-3165 Higashi Tamagawa Gakuen, Machida-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Office |
Điện thoại | 042-721-1518 |
Fax | 042-721-1588 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Major in Pharmaceutical Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2017 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 32,470 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 832,470 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Recommendation Exam (Period 1) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 7 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Exam (Period 1) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Recommendation Exam (Period 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 2 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Exam (Period 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 2 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Major in Pharmacy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2017 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 34,730 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 834,730 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Recommendation Exam |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 7 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Exam (Period 1) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Exam (Period 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 2 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 05 năm 2018