Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Gakushuin University > Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Gakushuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcPolitical StudieshoặcEconomicshoặcManagementhoặcHumanitieshoặcScienceshoặcLaw School, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 171-8588 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-5-1 Mejiro, Toshima-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 03-5992-1083 |
Fax | 03-5992-9237 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 6người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 508,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 199,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 857,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For details, please refer to the following website. https://www.univ.gakushuin.ac.jp/admissions/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Examination A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Examination B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Examination for Working Adults A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Examination for Working Adults B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 480,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 187,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For details, please refer to the following website. https://www.univ.gakushuin.ac.jp/admissions/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Exam |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tiền học phí / năm | 320,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 320,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Fees above are on the record of 2017. For details, please refer to the university's website. |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tiền học phí / năm | 410,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 410,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Fees above are on the record of 2017. |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền nhập học | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 50,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Fees above are on the record of 2017. .For details, please refer to the university's website. |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp cấp 3 trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Only graduates of Gakushuin University can take lessons about museums and to take license of teacher.) |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền nhập học | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 60,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Fees above are on the record of 2017. For details, please refer to the university's website. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 07 năm 2019