Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kanagawa Cao học > Ferris University > Music
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ferris University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các HumanitieshoặcMusichoặcGlobal and Inter-cultural Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kanagawa / Tư lập
Code bưu điện | 245-8650 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-5-3 Ryokuen, Izumi-ku, Yokohama-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 045-812-9183 |
Fax | 045-812-9529 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Musical Arts, Performing Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(International students are treated the same as Japanese students.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 40,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 615,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 311,750 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,176,750 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Scholarship System: Ferris University offers two types of scholarships – a tuition reduction scholarship and a standard monetary scholarship. (1) Tuition Reduction Scholarship for Self-funded International Students --Criteria-- 1. The annual income of the primary income earner must not exceed 6 million yen. 2. The recipient must maintain a cumulative GPA of at least 2.10 from the second half of the year they enrolled. Reduction Recipients who do not live at home (are living at address that differs from that of their guarantor) will receive a 50% reduction to tuition and facility administration fees. Recipients will be required to make a payment of 636,750 yen (Performing Arts major) or 469,250 yen (Musical Arts major) to the university at the time of enrollment. They will also be required to pay 200,000 yen for admissions fees. (2) Scholarship for Self-funded International Students The recipient must maintain a cumulative GPA of at least 2.10 from the second half of the year they enrolled. Recipients will receive between 100,000 and 350,000 yen per year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Intake (Musical Arts and Performing Arts) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2020 ~ Ngày 18 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Intake (Musical Arts) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 10,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 400,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 410,000 Yên |
Ghi chú | Expenses included Practical Lessons: Tuition Fee 400,000 yen, Total 410,000 yen Expenses excluded Practical Lessons: Tuition Fee 252,500 yen, Total 262,500 yen Please contact us before applying. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 06 năm 2020