Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Cao học > Ryutsu Keizai University > Health & Sport sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ryutsu Keizai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EconomicshoặcSociologyhoặcLogistics SystemshoặcLawhoặcHealth & Sport sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Tư lập
Code bưu điện | 301-8555 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 120 Ryugasaki-shi, Ibaraki |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section |
Điện thoại | 0297-60-1155 |
Fax | 0297-64-9064 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Sport sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 145,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 664,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 82,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 891,430 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 10 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 12 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 01 năm 2020