Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Miyazaki Cao học > Miyazaki University > Interdisciplinary Graduate School of Agriculture and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Miyazaki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EducationhoặcGraduate School of EngineeringhoặcGraduate School of AgriculturehoặcInterdisciplinary Graduate School of Agriculture and EngineeringhoặcGraduate School of Medicine and Veterinary MedicinehoặcGraduate School of Nursing SciencehoặcGraduate School of Regional Innovation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Miyazaki / Quốc lập
Code bưu điện | 889-2192 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Kibanadai-nishi, Gakuen, Miyazaki-shi, Miyazaki |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs and Student Support Section, Graduate School of Agriculture and Engineering |
Điện thoại | 0985-58-7870 |
Fax | 0985-58-7287 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Bạn có thể lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh. |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Department of Environment and Resource Sciences, Department of Applied Biological Science, Department of Materials and Information |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 36người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | For details, please check the application guideline for students of the Graduate School of Agricultural Science and Engineering. https://www.miyazaki-u.ac.jp/exam/graduate-exam/selection/noukou.html |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp chương trình đào tạo Tiến sĩ trở lên |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For more information about research students, please refer to the following website. https://www.miyazaki-u.ac.jp/exam/incorporation/other.html |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Ghi chú | Please refer to the following website for more information about non-degree seeking students. https://www.miyazaki-u.ac.jp/exam/incorporation/other.html |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 06 năm 2022