Global Humanities and Social Sciences | Nagasaki University | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Global Humanities and Social Sciences | Nagasaki University | JPSS, trang chu...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Global Humanities and Social Sciences

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagasaki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành EducationhoặcNgành EconomicshoặcNgành MedicinehoặcNgành DentistryhoặcNgành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành EngineeringhoặcNgành Environmental StudieshoặcNgành FisherieshoặcNgành Global Humanities and Social ScienceshoặcNgành Information and Data Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Đại học Nagasaki  / Quốc lập

長崎大学 | Nagasaki University

Global Humanities and Social Sciences

  • Mục thông tin tuyển sinh
Code bưu điện 852-8521
Địa chỉ liên hệ 1-14 Bunkyo-machi, Nagasaki-shi, Nagasaki
Bộ phận liên hệ Admissions Office, Student Support Division
Điện thoại 095-819-2111
Fax 095-819-2112
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh
Số lượng tuyển sinh Một vài người (Niên khóa 2024)
Số người thi tuyển 2người (Niên khóa 2023)
Số người trúng tuyển 1người (Niên khóa 2023)
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) 7người (Niên khóa 2023)
Số du học sinh tư phí của trường 5người (Niên khóa 2023)
Tiền đăng ký dự thi 17,000 Yên (Niên khóa 2023)
Tiền nhập học 282,000 Yên (Niên khóa 2023)
Tiền học phí / năm 535,800 Yên (Niên khóa 2023)
Ghi chú Tuition fee
First semester: 267,900 yen.
Second semester: 267,900 yen.
Khoa Global Humanities and Social Sciences
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh Thượng tuần tháng 9
Đề thi tuyển sinh cũ Không công khai
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) Nhập học tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 16 tháng 10 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 10 năm 2023
Ngày thi tuyển Ngày 15 tháng 11 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Hạn nhận hồ sơ nhập học Ngày 21 tháng 2 năm 2024
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài Có thể được
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi Cần
Môn thi tuyển riêng của trường đại học Interview in Japanese and English
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Mathematics 1. Question language in "Japanese as a Foreign Language" is only Japanese. Results of EJU in June 2022, November 2022 or June 2023 will be used.
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
Thi tiếng Anh Sử dụng thành tích TOEFL v.v...
Ghi chú You must take at least 61 points at TOEFL iBT (including Home Edition), 730 points at TOEIC L&R, or 5.5 points at IELTS.
Note 1. It is limited to the foreign language proficiency test that was taken on and after November 2021.
Note 2. Only official score is used for the foreign language proficiency test, and TOEFL ITP and TOEIC IP are not available. For TOEFL iBT (including Home Edition), only Test Date Score is acceptable.
English ability will be examined at the Interview.
For more details, please refer to the application guidelines 2024.

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 07 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học