Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nagasaki Đại học > Nagasaki University > Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagasaki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành EducationhoặcNgành EconomicshoặcNgành MedicinehoặcNgành DentistryhoặcNgành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành EngineeringhoặcNgành Environmental StudieshoặcNgành FisherieshoặcNgành Global Humanities and Social ScienceshoặcNgành Information and Data Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nagasaki / Quốc lập
Code bưu điện | 852-8521 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-14 Bunkyo-machi, Nagasaki-shi, Nagasaki |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 095-819-2111 |
Fax | 095-819-2112 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Ghi chú | Tuition fee First semester: 267,900 yen. Second semester: 267,900 yen. |
Khoa | Teaching Curriculum for School Teachers (Elementary Education Courses) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Personal Interview (in Japanese) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Ghi chú | You must have taken at least 41 points on TOEFL iBT (only Test Date Score), or 400 points on TOEIC L&R within 2 years from the deadline of application. For other details, please refer to the Application guidelines 2024. |
Khoa | Teaching Curriculum for School Teachers (Humanities and Social Sciencescours at Secondary Education Course) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 , Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Please see "Remarks" down below.*1 |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Ghi chú | Those who select “social studies” or “English” at the time of application as a candidate subject majoring after admission must meet the following requirements. 1. Social studies: 41 points or higher of TOEFL iBT (Test Date Score only), 400 points or higher of TOEIC L & R. (However, either of the exams is limited to those taken within the past two years from the last day of the application period.) 2. English: Taking TOEFL iBT (Test Date Score only) or TOEIC L&R. (However, either of the exams is limited to those taken within the past two years from the last day of the application period.) For other details, please refer to the Application guidelines 2024 and other documents. *1 Please select 1 subject from the Japanese language, "Geography, History, Civics" ("Geography, History, Civics" is one subject), or Foreign language. You can take plural subjects, and the highest score is used. You cannot change the subject(s) after the application. English will not have a listening test. If you choose a major of Japanese language or social studies, you must take a personal interview in Japanese. If you choose a major of the English language, you must take a personal interview in Japanese and English. |
Khoa | Teaching Curriculum for School Teachers (Mathematics and Science Cours at Secondary Education Course) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 , Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Please see "Remarks" down below.*1 |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, Mathematics 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | Select one subject from mathematics and science. You can also take 2 subjects. If you are taking 2 subjects, the one with the highest score will be used. The interview will be conducted in person and in Japanese. For other details, please refer to the Application guidelines 2024. |
Khoa | Teaching Curriculum for School Teachers (Health and Physical Education at Secondary Education Course) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 , Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Practical skill test (P.E.), Interview. For details of the practical skill test, refer to page 85 of application guidelines 2024. The interview will be conducted in person and in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | For other details, please refer to the Application guidelines 2024, etc. |
Khoa | Teaching Curriculum for School Teachers (Kindergarten Education Course) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Personal Interview (in Japanese) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Ghi chú | You must have taken either 41 points or higher on TOEFL iBT (Test Date Score only) or 400 points or higher on TOEIC L&R within 2 years from the last day of the deadline of application. For other details, please refer to the Application guidelines 2024, etc. |
Khoa | Teaching Curriculum for School Teachers (Special Support Education Course) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Interview (in Japanese) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Ghi chú | You must have taken either 41 points or higher on TOEFL iBT (Test Date Score) or 400 points or higher on TOEIC L&R within 2 years from the last day of the deadline of application. For other details, please refer to the Application guidelines 2024, etc. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 07 năm 2023