Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Fukuoka Jogakuin University > Human Relations
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka Jogakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành HumanitieshoặcNgành Human RelationshoặcNgành International Career Development, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 811-1313 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-42-1 Osa, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 092-575-2970 |
Fax | 092-575-4456 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 210,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 362,500 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 269,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The university has a reduction system for privately financed international students. Expenses will be reduce 50% for college student by general Exam. The amounts of expenses above are already reduced. About reduction is only for those who hold resident status of "College Student". |
Khoa | Psychology, Early Childhood Development |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (cả nước ngoài) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination (International Student) Public Recommendation Entrance Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 12 năm 2023(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 21 tháng 2 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 230 points or more at Japanese of EJU (without Writing) or N2 of JLPT |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ghi chú | You must have Japanese ability equivalent to about 230 points (without writing) of Japanese at EJU or N2 of JLPT. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam [Foreign Students] (General Admission Special Entrance Exam) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 2 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 5 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 230 points or more at Japanese of EJU (without Writing) or N2 of JLPT |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must have Japanese ability equivalent to over 230 points (without writing) of Japanese at EJU or N2 of JLPT. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 07 năm 2023