Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Fukuoka Dental College > Oral Dentistry
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka Dental College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Oral Dentistry, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-0193 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-15-1 Tamura, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 092-801-1885 |
Fax | 092-801-0427 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Số lượng tuyển sinh | 0người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 1người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 1người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 40,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 500,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 3,000,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 1,300,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | In the event that an applicant for the general selection schedule A or B declines to enroll, all other payments, excluding the admission fee, will be refunded in the designated period. |
Khoa | Oral Dentistry |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 05 năm 2023