Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Đại học > Kyoto University of Foreign Studies > Khoa Ngoại ngữ
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoto University of Foreign Studies, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Khoa Đóng góp Quốc tếhoặcNgành Khoa Ngoại ngữ, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 615-8558 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6 Kasame-cho, Saiin, Ukyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 075-322-6035 |
Fax | 075-322-6241 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 12người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 43người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 31người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 21người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 21người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 230,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 795,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 445,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Total amount for a first year student in 2023 will be 1,470,000 yen. Admission fee: 230,000 yen Tuition fee: 795,000 yen Other expenses: 445,000 yen |
Khoa | Department of Japanese Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 8 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Residents in Japan (Schedule A) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Interview will be conducted in Japanese for 10 to 15 minutes. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Japanese (excluding Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần thi N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | Results of EJU or JLPT are necessary. For details, please refer to application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Residents in Japan (Schedule B) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Interview will be conducted in Japanese for 10 to 15 minutes. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Japanese (excluding Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần thi N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | Results of EJU or JLPT are necessary. For details, please refer to application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Residents in outside of Japan (Schedule A) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 10 năm 2023 , Ngày 22 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Online Interview will be conducted in Japanese for 10 to 15 minutes. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Japanese (excluding Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần thi N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | Results of EJU or JLPT are necessary. For details, please refer to application guidelines. There is also Residents in outside of Japan (Schedule B) Information is the same of Schedule A without the followings. Period of application: 5th to 12th January 2024 (Postmarked date is available.) Examination date: 20th or 21st January 2024 Announcement of results: 24th January 2024 Deadline of admission procedures: 31st January 2024 |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 06 năm 2023