Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > Nagaoka University > Economics & Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagaoka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Economics & Management, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Tư lập
Code bưu điện | 940-0828 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 80-8 Oyama-cho, Nagaoka-shi, Niigata |
Bộ phận liên hệ | International Exchange Section |
Điện thoại | 0258-39-1600 |
Fax | 0258-33-8792 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 14người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 6người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 15người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 15người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 210,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 690,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 320,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | If you meet the designated criteria at entrance examination designated by "Nagaoka University Private Foreign Student Tuition Fee Exemption Regulations", or you hade passed N2 (or N1) of JLPT, you can receive a maximum exemption of 855,000 yen including admission fee, tuition fee and other expenses. In this case, you can receive a maximum exemption of 645,000 yen at the second year and after. |
Khoa | Economics & Management |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, You can choose English instead of Essay. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2021 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | (1) Those who have foreign nationality. (2) Applicants must have a status of residence in Japan that can be changed to "College Student" status as a student of Nagaoka University after enrollment, or the equivalent and reside in Japan. (3) Applicants must be at least 18 years old as of April 2, 2023, and have at least 12 years of academic experience in Japan and their home country. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (outside of Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, You can choose English instead of Essay. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | The university will notice designated organizations, and the examination will be conducted in outside of Japan. (1) Applicants must be at least 18 years old as of April 2, 2023, and have 12 years school education. (2) To transfer to the second year, applicants must be at least 19 years old as of April 2, 2023, and have at least 13 years of academic experience (equivalent to 31 credits). (3) To transfer to the third year, you must be at least 20 years old and have at least 14 years of education (equivalent to 62 credits). Academic record does not include special training schools such as Japanese language schools. The university does not have a 4th year transfer system. Even if you wish to transfer, you may not be accepted into the grade you wish to enter depending on the results of the examination. On the other hand, even if you pass the transfer, you can move the year of admission from the year you pass to the lower year if you wish. However, it is not possible to move to the higher year. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 08 tháng 06 năm 2023