Meiji University | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Meiji University | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > Meiji University

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Meiji University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LawhoặcNgành CommercehoặcNgành Political Science and EconomicshoặcNgành Arts and LettershoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành AgriculturehoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Information and CommunicationhoặcNgành Nhật Bản quốc tếhoặcNgành Interdisciplinary Mathematical Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Đại học Tokyo  / Tư lập

明治大学 | Meiji University

Meiji University Danh sách các ngành học

  • Law
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 20người (Niên khóa 2024) 25người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 886,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Law
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 30người (Niên khóa 2024) 45người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 886,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Commerce
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 20người (Niên khóa 2024) 30người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 886,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Political Science
    • Economics
    • Local Governance
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 16người (Niên khóa 2024) 19người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 846,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Literature
    • History and Geography
    • Psycho-Social Studies
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 20người (Niên khóa 2024) 16người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 1,199,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Electronics and Bioinformatics
    • Mechanical Engineering
    • Mechanical Engineering Informatics
    • Architecture
    • Applied Chemistry
    • Computer Science
    • Mathematics
    • Physics
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 12người (Niên khóa 2024) 14người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Agriculture
    • Agricultural Chemistry
    • Life Sciences
    • Agri-food and Environmental Policy
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 40người (Niên khóa 2024) 83người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 886,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Business Management
    • Accounting
    • Public Management
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 20người (Niên khóa 2024) 26người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 886,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Information and Communication
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 40người (Niên khóa 2024) 76người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 1,068,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Global Japanese Studies
    • Global Japanese Studies (English Track)
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh 10người (Niên khóa 2024) 4người (Niên khóa 2023) 200,000 Yên (Niên khóa 2023) 1,199,000 Yên (Niên khóa 2023) 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo
    Khoa
    • Mathematical Sciences Based on Modeling and Analysis
    • Frontier Media Science
    • Network Design

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học