Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Toyo University > Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Toyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LiteraturehoặcNgành EconomicshoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành LawhoặcNgành SociologyhoặcNgành Global and Regional StudieshoặcNgành Life ScienceshoặcNgành Design for Welfare SocietyhoặcNgành Science and EngineeringhoặcNgành Information Science and ArtshoặcNgành Food and Nutritional ScienceshoặcNgành Information Networking for Innovation and DesignhoặcNgành International Tourism ManagementhoặcNgành Health and Sports Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 112-8606 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-28-20 Hakusan, Bunkyo-ku,Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Admissions Section |
Điện thoại | 03-3945-7272 |
Fax | 03-3945-7607 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 35người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 47người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 32người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 10,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 990,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | There is reduction system for tuition fee around 30%. Scholarship is available. |
Khoa | Mechanical Engineering, Electrical, Electronic and Communications Engineering, Applied Chemistry, Civil and Environmental Engineering, Architecture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students <using EJU (October Exam)> |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học, Sinh vật, Subjects of Science differ to departments. For details, please check the Application guidelines. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Ghi chú | To apply, you must have taken 300 points or higher of Japanese at EJU (including Writing). For details, please refer to the Application guideline. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students <using EJU (December Exam)> |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học, Sinh vật, Subjects of Science differ to departments. For details, please check the Application guidelines. |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Ghi chú | Before application, you must take EJU, and there is not a criteria of the score. At application, you are required to have are required to have Japanese language proficiency equivalent to at least 300 points (including writing) on EJU. For details, please refer to the Admission guideline. |
Khoa | Mechanical Engineering, Electrical, Electronic and Communications Engineering, Applied Chemistry, Civil and Environmental Engineering, Architecture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students <Online B type (November Exam)> |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2023 , Ngày 19 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Interview for Department of Electrical, Electronic and Communications Engineering includes the oral examination about Mathematics and Physics. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học, Sinh vật, Subjects of Science differ to departments. For details, please check the Application guidelines. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | Before application, you must have taken TOEFL iBT (Home Edition is acceptable), IELTS, or TOEIC L&R since November 2021. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must make application on admission information website of Toyo University. Before application, please confirm the application guidelines. Applicants must have scored 300 or higher in Japanese (sum of Reading Comprehension, Listening Comprehension, and Listening-Reading Comprehension) on one of the EJU (administered in November 2021, June/November 2022, or June 2023), or have passed the Japanese Language Proficiency Test (JLPT) at N2 or higher. You must have taken TOEIC L&R (excluding IP: Institutional Program) or TOEFL iBT (Home Edition is acceptable) since November 2021. Entrance Examination for [Toyo University SDGs International Student Ambassador Program] Privately-funded international students who have the desire and ability to contribute to global society in various ways toward the achievement of the SDGs, and who will engage in SDG-related activities and activities that lead to globalization both on and off campus, will be certified as Toyo University SDGs International Student Ambassadors and will receive support for payment of fees, housing and other expenses. The system provides support for payment of fees and housing, etc. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 07 năm 2023