Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Đại học > Ibaraki University > Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ibaraki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Humanities and Social ScienceshoặcNgành EducationhoặcNgành SciencehoặcNgành EngineeringhoặcNgành Agriculture, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Quốc lập
Code bưu điện | 310-8512 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Bunkyo, Mito-shi, Ibaraki |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Educational Affairs Section |
Điện thoại | 029-228-8576 |
Fax | 029-228-8603 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 2người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Khoa | Food and Life Sciences, Regional and Comprehensive Agriculture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Interview includes Oral Examination, and examine basic academic ability of science and proficiency of Japanese language. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 42 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to the "Application Guidelines for Privately Financed International Students" to be announced in early July. For the English examination, applicants must have taken the TOEFL iBT, TOEIC, or IELTS exam and scored at least the standard score (score must be within the validity period). The total score obtained by multiplying the TOEIC S&W score by 2.5 and adding it to the TOEIC L&R score must be at least 1150 points. IELTS (Academic Module or General Training Module) 4.0 or above My Best score on TOEFL iBT is not accepted. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 05 tháng 06 năm 2023