Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tochigi Đại học > Utsunomiya University > Cooperative education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Utsunomiya University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành International StudieshoặcNgành Cooperative education hoặcNgành EngineeringhoặcNgành AgriculturehoặcNgành Regional Design, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tochigi / Quốc lập
Code bưu điện | 321-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 350 Mine-machi, Utsunomiya-shi, Tochigi |
Bộ phận liên hệ | Admission Center Office |
Điện thoại | 028-649-5112 |
Fax | 028-649-5113 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Khoa | 教育人間科学系教育分野, 教育人間科学系教育心理分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 芸術・生活・健康系音楽分野, 芸術・生活・健康系保健体育分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Practical skill test |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 人文社会系社会分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 自然科学系数学分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 自然科学系理科分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 芸術・生活・健康系家政分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | School Teacher's Training (technology) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Select one subject from Chemistry or Biology. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 人文社会系国語分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 人文社会系英語分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 教育人間科学系特別支援教育分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | 芸術・生活・健康系美術分野 |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Practical Skill test |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 07 năm 2023