Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamagata Đại học > Yamagata University > Education, Art and Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yamagata University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Humanities and Social ScienceshoặcNgành Education, Art and SciencehoặcNgành SciencehoặcNgành MedicinehoặcNgành EngineeringhoặcNgành Agriculture, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamagata / Quốc lập
Code bưu điện | 990-8560 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-4-12 Kojirakawa-machi, Yamagata-shi, Yamagata |
Bộ phận liên hệ | Kojirakawa Campus, Admissions Office, Faculty of Education, Art and Science |
Điện thoại | 023-628-4310 |
Fax | 023-628-4170 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 2người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 63,860 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Amounts of Tuition and "Other expenses" are subject to change. Please refer to the application guidelines for privately funded international students, which will be released in August in 2023. |
Khoa | Education, Art and Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Interview includes oral examination. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Please see the "Remarks". |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | University original examination subject - Primary Education course: Interview including oral examination - Cultural Innovation course: Interview ncluding oral examination The subject tests designated for EJU are different for Primary Education Course and Cultural Innovation Course. About EJU Primary Education Course [(1) Japanese Language (Reading comprehension, Listening and listening-reading comprehension, and Writing), (2) Japan and the World, (3) Mathematics (Course 1 or 2)] or [(1) Japanese Language (Reading comprehension, Listening and listening-reading comprehension, and Writing), (2) Science (2 subjects from Physics, Chemistry, and Biology), (3) Mathematics (Course 2)]. Cultural Innovation Course [(1) Japanese Language (Reading comprehension, Listening and listening-reading comprehension, and Writing), (2) Japan and the World, (3) Mathematics (Course 1)] or [(1) Japanese Language (Reading comprehension, Listening and listening-reading comprehension, and Writing), (2) Science (2 subjects from Physics, Chemistry, and Biology), (3) Mathematics (Course 2)]. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 07 năm 2023